Chuyển đổi hải lý hàng hải (Anh) thành foot (US survey)
sang các hải lý hàng hải (Anh) [NL (UK)] thành foot (US survey) [ft (US)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi foot (US survey) thành hải lý hàng hải (Anh).
đơn vị khác. Hải Lý Hàng Hải (Anh) thành Foot (Us Survey)
1 NL (UK) = 18239.963520073 ft (US)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NL (UK) thành ft (US):
15 NL (UK) = 15 × 18239.963520073 ft (US) = 273599.452801094 ft (US)
Hải Lý Hàng Hải (Anh) thành Foot (Us Survey) đơn vị cơ sở
hải lý hàng hải (Anh) | foot (US survey) |
---|
Hải Lý Hàng Hải (Anh)
Một hải lý hàng hải là một đơn vị chiều dài ở Vương quốc Anh, bằng ba hải lý hàng hải.
công thức là
Hải lý hàng hải dựa trên hải lý hàng hải, vốn được định nghĩa lịch sử là một phút cung của một vòng tròn lớn của Trái đất. Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý hàng hải quốc tế vào năm 1970.
Bảng chuyển đổi
Hải lý hàng hải hiện nay là một đơn vị đã lỗi thời.
Foot (Us Survey)
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài được định nghĩa chính xác là 1200/3937 mét.
công thức là
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng để đo đạc đất đai ở Hoa Kỳ trong phần lớn thế kỷ 20. Việc sử dụng nó đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022 để phù hợp với chân quốc tế.
Bảng chuyển đổi
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ hiện là một đơn vị đã lỗi thời.