Chuyển đổi hải lý hàng hải (Anh) thành hải lý quốc tế

sang các hải lý hàng hải (Anh) [NL (UK)] thành hải lý quốc tế [NM], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý quốc tế thành hải lý hàng hải (Anh).




đơn vị khác. Hải Lý Hàng Hải (Anh) thành Hải Lý Quốc Tế

1 NL (UK) = 3.00191792656587 NM

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NL (UK) thành NM:
15 NL (UK) = 15 × 3.00191792656587 NM = 45.0287688984881 NM


Hải Lý Hàng Hải (Anh) thành Hải Lý Quốc Tế đơn vị cơ sở

hải lý hàng hải (Anh) hải lý quốc tế

Hải Lý Hàng Hải (Anh)

Một hải lý hàng hải là một đơn vị chiều dài ở Vương quốc Anh, bằng ba hải lý hàng hải.

công thức là

Hải lý hàng hải dựa trên hải lý hàng hải, vốn được định nghĩa lịch sử là một phút cung của một vòng tròn lớn của Trái đất. Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý hàng hải quốc tế vào năm 1970.

Bảng chuyển đổi

Hải lý hàng hải hiện nay là một đơn vị đã lỗi thời.


Hải Lý Quốc Tế

Hải lý quốc tế là một đơn vị chiều dài được sử dụng trong hàng hải và hàng không, định nghĩa chính xác là 1.852 mét.

công thức là

Trong lịch sử, hải lý được định nghĩa là một phút cung của vĩ độ. Hải lý quốc tế được định nghĩa bởi Hội nghị Thủy văn Quốc tế Đặc biệt lần thứ nhất tại Monaco năm 1929. Hoa Kỳ đã áp dụng nó vào năm 1954, và Vương quốc Anh vào năm 1970.

Bảng chuyển đổi

Hải lý được sử dụng cho mục đích hàng hải và hàng không trên toàn thế giới.



Chuyển đổi hải lý hàng hải (Anh) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi