Chuyển đổi hải lý hàng hải (Anh) thành cubit (Hy Lạp)

sang các hải lý hàng hải (Anh) [NL (UK)] thành cubit (Hy Lạp) [cubit (Hy Lạp)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi cubit (Hy Lạp) thành hải lý hàng hải (Anh).




đơn vị khác. Hải Lý Hàng Hải (Anh) thành Cubit (Hy Lạp)

1 NL (UK) = 12013.17233809 cubit (Hy Lạp)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NL (UK) thành cubit (Hy Lạp):
15 NL (UK) = 15 × 12013.17233809 cubit (Hy Lạp) = 180197.58507135 cubit (Hy Lạp)


Hải Lý Hàng Hải (Anh) thành Cubit (Hy Lạp) đơn vị cơ sở

hải lý hàng hải (Anh) cubit (Hy Lạp)

Hải Lý Hàng Hải (Anh)

Một hải lý hàng hải là một đơn vị chiều dài ở Vương quốc Anh, bằng ba hải lý hàng hải.

công thức là

Hải lý hàng hải dựa trên hải lý hàng hải, vốn được định nghĩa lịch sử là một phút cung của một vòng tròn lớn của Trái đất. Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý hàng hải quốc tế vào năm 1970.

Bảng chuyển đổi

Hải lý hàng hải hiện nay là một đơn vị đã lỗi thời.


Cubit (Hy Lạp)

Cubit Hy Lạp, hay pechys, là một đơn vị chiều dài khoảng 46 centimet.

công thức là

Cubit là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Hy Lạp cổ đại, được sử dụng trong kiến trúc và để đo lường các vật thể hàng ngày.

Bảng chuyển đổi

Cubit Hy Lạp là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi hải lý hàng hải (Anh) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi