Chuyển đổi fathom thành fathom (US survey)

sang các fathom [fath] thành fathom (US survey) [fath (US)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi fathom (US survey) thành fathom.




đơn vị khác. Fathom thành Fathom (Us Survey)

1 fath = 0.999998000004 fath (US)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 fath thành fath (US):
15 fath = 15 × 0.999998000004 fath (US) = 14.99997000006 fath (US)


Fathom thành Fathom (Us Survey) đơn vị cơ sở

fathom fathom (US survey)

Fathom

Một fathom là đơn vị chiều dài bằng 6 feet, đặc biệt dùng để đo độ sâu của nước.

công thức là

Thuật ngữ "fathom" xuất phát từ từ tiếng Anh cổ "fæthm," có nghĩa là "tay duỗi ra," vì khoảng cách ban đầu là chiều dài của một cánh tay duỗi ra của một người.

Bảng chuyển đổi

Fathom vẫn được sử dụng trong các ứng dụng hàng hải, đặc biệt ở Hoa Kỳ, để đo độ sâu của nước. Nó cũng được sử dụng trong đánh bắt cá thương mại để đo chiều dài của các dây câu.


Fathom (Us Survey)

Một fathom khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài bằng 6 feet khảo sát của Hoa Kỳ.

công thức là

Fathom khảo sát của Hoa Kỳ dựa trên foot khảo sát của Hoa Kỳ, vốn khác chút ít so với foot quốc tế. Việc sử dụng các đơn vị khảo sát đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022.

Bảng chuyển đổi

Fathom khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng trong khảo sát ở Hoa Kỳ.



Chuyển đổi fathom Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi