Chuyển đổi fathom (US survey) thành fathom
sang các fathom (US survey) [fath (US)] thành fathom [fath], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi fathom thành fathom (US survey).
đơn vị khác. Fathom (Us Survey) thành Fathom
1 fath (US) = 1.000002 fath
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 fath (US) thành fath:
15 fath (US) = 15 × 1.000002 fath = 15.00003 fath
Fathom (Us Survey) thành Fathom đơn vị cơ sở
fathom (US survey) | fathom |
---|
Fathom (Us Survey)
Một fathom khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài bằng 6 feet khảo sát của Hoa Kỳ.
công thức là
Fathom khảo sát của Hoa Kỳ dựa trên foot khảo sát của Hoa Kỳ, vốn khác chút ít so với foot quốc tế. Việc sử dụng các đơn vị khảo sát đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022.
Bảng chuyển đổi
Fathom khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng trong khảo sát ở Hoa Kỳ.
Fathom
Một fathom là đơn vị chiều dài bằng 6 feet, đặc biệt dùng để đo độ sâu của nước.
công thức là
Thuật ngữ "fathom" xuất phát từ từ tiếng Anh cổ "fæthm," có nghĩa là "tay duỗi ra," vì khoảng cách ban đầu là chiều dài của một cánh tay duỗi ra của một người.
Bảng chuyển đổi
Fathom vẫn được sử dụng trong các ứng dụng hàng hải, đặc biệt ở Hoa Kỳ, để đo độ sâu của nước. Nó cũng được sử dụng trong đánh bắt cá thương mại để đo chiều dài của các dây câu.