Chuyển đổi fathom (US survey) thành dặm (La Mã)
sang các fathom (US survey) [fath (US)] thành dặm (La Mã) [mi (La Mã)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm (La Mã) thành fathom (US survey).
đơn vị khác. Fathom (Us Survey) thành Dặm (La Mã)
1 fath (US) = 0.00123584181256437 mi (La Mã)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 fath (US) thành mi (La Mã):
15 fath (US) = 15 × 0.00123584181256437 mi (La Mã) = 0.0185376271884655 mi (La Mã)
Fathom (Us Survey) thành Dặm (La Mã) đơn vị cơ sở
fathom (US survey) | dặm (La Mã) |
---|
Fathom (Us Survey)
Một fathom khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài bằng 6 feet khảo sát của Hoa Kỳ.
công thức là
Fathom khảo sát của Hoa Kỳ dựa trên foot khảo sát của Hoa Kỳ, vốn khác chút ít so với foot quốc tế. Việc sử dụng các đơn vị khảo sát đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022.
Bảng chuyển đổi
Fathom khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng trong khảo sát ở Hoa Kỳ.
Dặm (La Mã)
Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.
công thức là
Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.
Bảng chuyển đổi
Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.