Chuyển đổi fathom (US survey) thành vara conuquera
sang các fathom (US survey) [fath (US)] thành vara conuquera [vara conuquera], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi vara conuquera thành fathom (US survey).
đơn vị khác. Fathom (Us Survey) thành Vara Conuquera
1 fath (US) = 0.729928467153285 vara conuquera
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 fath (US) thành vara conuquera:
15 fath (US) = 15 × 0.729928467153285 vara conuquera = 10.9489270072993 vara conuquera
Fathom (Us Survey) thành Vara Conuquera đơn vị cơ sở
fathom (US survey) | vara conuquera |
---|
Fathom (Us Survey)
Một fathom khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài bằng 6 feet khảo sát của Hoa Kỳ.
công thức là
Fathom khảo sát của Hoa Kỳ dựa trên foot khảo sát của Hoa Kỳ, vốn khác chút ít so với foot quốc tế. Việc sử dụng các đơn vị khảo sát đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022.
Bảng chuyển đổi
Fathom khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng trong khảo sát ở Hoa Kỳ.
Vara Conuquera
Một vara conuquera là một đơn vị chiều dài cũ của Tây Ban Nha, khoảng 2,5 varas hoặc khoảng 2,09 mét, tương tự như vara de tarea.
công thức là
Vara là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Tây Ban Nha và các thuộc địa của nó. Vara conuquera là một độ dài cụ thể dùng cho các công việc nông nghiệp.
Bảng chuyển đổi
Vara conuquera là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.