Chuyển đổi fathom (US survey) thành kiloparsec
sang các fathom (US survey) [fath (US)] thành kiloparsec [kpc], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kiloparsec thành fathom (US survey).
đơn vị khác. Fathom (Us Survey) thành Kiloparsec
1 fath (US) = 5.92674901841616e-20 kpc
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 fath (US) thành kpc:
15 fath (US) = 15 × 5.92674901841616e-20 kpc = 8.89012352762425e-19 kpc
Fathom (Us Survey) thành Kiloparsec đơn vị cơ sở
fathom (US survey) | kiloparsec |
---|
Fathom (Us Survey)
Một fathom khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài bằng 6 feet khảo sát của Hoa Kỳ.
công thức là
Fathom khảo sát của Hoa Kỳ dựa trên foot khảo sát của Hoa Kỳ, vốn khác chút ít so với foot quốc tế. Việc sử dụng các đơn vị khảo sát đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022.
Bảng chuyển đổi
Fathom khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng trong khảo sát ở Hoa Kỳ.
Kiloparsec
Một kiloparsec là đơn vị khoảng cách được sử dụng trong thiên văn học, bằng một nghìn parsec.
công thức là
Parsec lần đầu tiên được đề xuất như một đơn vị khoảng cách vào năm 1913 bởi nhà thiên văn học người Anh Herbert Hall Turner. Kiloparsec là một bội số của parsec được sử dụng cho các khoảng cách thiên văn lớn hơn.
Bảng chuyển đổi
Kiloparsec được sử dụng để đo khoảng cách tới các vật thể trong và xung quanh thiên hà Milky Way.