Chuyển đổi micromet thành bước chân

sang các micromet [µm] thành bước chân [ft], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi bước chân thành micromet.




đơn vị khác. Micromet thành Bước Chân

1 µm = 3.28083989501312e-06 ft

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 µm thành ft:
15 µm = 15 × 3.28083989501312e-06 ft = 4.92125984251968e-05 ft


Micromet thành Bước Chân đơn vị cơ sở

micromet bước chân

Micromet

Một micromet, còn gọi là micron, là đơn vị chiều dài bằng một phần triệu mét.

công thức là

Thuật ngữ "micron" và ký hiệu µ đã chính thức bị loại bỏ bởi Hội nghị Tổng quát về Trọng lượng và Đo lường (CGPM) vào năm 1967, và "micromet" trở thành thuật ngữ chính thức.

Bảng chuyển đổi

Micromet là đơn vị phổ biến để đo bước sóng của bức xạ hồng ngoại, cũng như kích thước của tế bào sinh học và vi khuẩn. Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong công nghệ và kỹ thuật.


Bước Chân

Một bước chân là đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường Anh và Mỹ. Một bước chân được định nghĩa chính xác là 0.3048 mét vào năm 1959. Một bước chân chứa 12 inch, và một yard gồm ba bước chân.

công thức là

Bước chân đã được sử dụng như một đơn vị đo trong nhiều nền văn hóa khác nhau, bao gồm Hy Lạp cổ đại và La Mã, và chiều dài đã thay đổi từ quốc gia này sang quốc gia khác và thậm chí từ thành phố này sang thành phố khác. Tên gọi được cho là dựa trên chiều dài trung bình của bàn chân của một người đàn ông.

Bảng chuyển đổi

Bước chân là đơn vị đo chiều dài chính ở Hoa Kỳ, Vương quốc Anh và Canada cho nhiều ứng dụng hàng ngày. Ở Hoa Kỳ, feet và inches thường được sử dụng để đo chiều cao, khoảng cách ngắn hơn, chiều dài cánh đồng (đôi khi dưới dạng yard), v.v.



Chuyển đổi micromet Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi