Chuyển đổi ngón tay (vải) thành gigameter

sang các ngón tay (vải) [finger] thành gigameter [Gm], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi gigameter thành ngón tay (vải).




đơn vị khác. Ngón Tay (Vải) thành Gigameter

1 finger = 1.143e-10 Gm

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 finger thành Gm:
15 finger = 15 × 1.143e-10 Gm = 1.7145e-09 Gm


Ngón Tay (Vải) thành Gigameter đơn vị cơ sở

ngón tay (vải) gigameter

Ngón Tay (Vải)

Một ngón tay hoặc chiều rộng của ngón tay là một đơn vị đo chiều dài lỗi thời, xấp xỉ bằng chiều rộng của một ngón tay người, khoảng 3/4 inch.

công thức là

Ngón tay đã được sử dụng như một đơn vị đo lường từ thời cổ đại.

Bảng chuyển đổi

Ngón tay không còn là một đơn vị đo lường tiêu chuẩn nữa.


Gigameter

Một gigamét là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^9 mét.

công thức là

Tiền tố "giga-" cho 10^9 đã được Hội nghị Quốc tế về Trọng lượng và Đo lường (CGPM) chấp nhận vào năm 1960.

Bảng chuyển đổi

Gigamét được sử dụng để đo khoảng cách giữa các hành tinh, ví dụ như khoảng cách giữa Trái đất và Sao Hỏa.



Chuyển đổi ngón tay (vải) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi