Chuyển đổi exameter thành reed
sang các exameter [Em] thành reed [reed], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi reed thành exameter.
đơn vị khác. Exameter thành Reed
1 Em = 3.64537766112569e+17 reed
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Em thành reed:
15 Em = 15 × 3.64537766112569e+17 reed = 5.46806649168854e+18 reed
Exameter thành Reed đơn vị cơ sở
exameter | reed |
---|
Exameter
Một exameter là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^18 mét.
công thức là
Tiền tố "exa-" cho 10^18 đã được Hội nghị Quốc tế về Đo lường và Trọng lượng (CGPM) chấp nhận vào năm 1975.
Bảng chuyển đổi
Exameter được sử dụng trong thiên văn học để đo khoảng cách lớn giữa các thiên hà.
Reed
Một đơn vị chiều dài cổ đại, thường khoảng 6 cubit hoặc khoảng 9 feet.
công thức là
Reed là một đơn vị đo lường phổ biến trong nền văn minh cổ đại Mesopotamia và các khu vực lân cận.
Bảng chuyển đổi
Reed là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.