Chuyển đổi exameter thành dặm (La Mã)

sang các exameter [Em] thành dặm (La Mã) [mi (La Mã)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm (La Mã) thành exameter.




đơn vị khác. Exameter thành Dặm (La Mã)

1 Em = 675765168900746 mi (La Mã)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Em thành mi (La Mã):
15 Em = 15 × 675765168900746 mi (La Mã) = 1.01364775335112e+16 mi (La Mã)


Exameter thành Dặm (La Mã) đơn vị cơ sở

exameter dặm (La Mã)

Exameter

Một exameter là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^18 mét.

công thức là

Tiền tố "exa-" cho 10^18 đã được Hội nghị Quốc tế về Đo lường và Trọng lượng (CGPM) chấp nhận vào năm 1975.

Bảng chuyển đổi

Exameter được sử dụng trong thiên văn học để đo khoảng cách lớn giữa các thiên hà.


Dặm (La Mã)

Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.

công thức là

Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.

Bảng chuyển đổi

Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi exameter Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi