Chuyển đổi exameter thành ngón tay
sang các exameter [Em] thành ngón tay [ngón tay], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi ngón tay thành exameter.
đơn vị khác. Exameter thành Ngón Tay
1 Em = 5.249343832021e+19 ngón tay
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Em thành ngón tay:
15 Em = 15 × 5.249343832021e+19 ngón tay = 7.8740157480315e+20 ngón tay
Exameter thành Ngón Tay đơn vị cơ sở
exameter | ngón tay |
---|
Exameter
Một exameter là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^18 mét.
công thức là
Tiền tố "exa-" cho 10^18 đã được Hội nghị Quốc tế về Đo lường và Trọng lượng (CGPM) chấp nhận vào năm 1975.
Bảng chuyển đổi
Exameter được sử dụng trong thiên văn học để đo khoảng cách lớn giữa các thiên hà.
Ngón Tay
Một ngón tay là một đơn vị chiều dài cổ đại, dựa trên chiều rộng của một ngón tay, khoảng 3/4 inch.
công thức là
Ngón tay là một đơn vị đo lường phổ biến trong nhiều nền văn hóa cổ đại.
Bảng chuyển đổi
Ngón tay là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.