Chuyển đổi centimet thành chiều rộng bàn tay

sang các centimet [cm] thành chiều rộng bàn tay [chiều rộng bàn tay], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi chiều rộng bàn tay thành centimet.




đơn vị khác. Centimet thành Chiều Rộng Bàn Tay

1 cm = 0.131233595800525 chiều rộng bàn tay

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cm thành chiều rộng bàn tay:
15 cm = 15 × 0.131233595800525 chiều rộng bàn tay = 1.96850393700787 chiều rộng bàn tay


Centimet thành Chiều Rộng Bàn Tay đơn vị cơ sở

centimet chiều rộng bàn tay

Centimet

Một centimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, bằng một phần trăm của một mét.

công thức là

Tiền tố "centi-" xuất phát từ từ Latin "centum," có nghĩa là trăm. Centimet là một phần của hệ mét ban đầu được thiết lập tại Pháp vào năm 1795.

Bảng chuyển đổi

Centimet là đơn vị đo lường rất phổ biến cho các vật thể hàng ngày và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, kỹ thuật và thời trang.


Chiều Rộng Bàn Tay

Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo chiều dài cổ đại, dựa trên chiều rộng của bàn tay tại các khớp đốt, không tính ngón cái. Thường khoảng 3 inch.

công thức là

Chiều rộng bàn tay đã được sử dụng như một đơn vị đo lường trong nhiều nền văn hóa qua nhiều thời kỳ.

Bảng chuyển đổi

Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo lường lỗi thời.



Chuyển đổi centimet Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi