Chuyển đổi centimet thành đơn vị thiên văn

sang các centimet [cm] thành đơn vị thiên văn [AU, UA], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đơn vị thiên văn thành centimet.




đơn vị khác. Centimet thành Đơn Vị Thiên Văn

1 cm = 6.68458712226845e-14 AU, UA

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cm thành AU, UA:
15 cm = 15 × 6.68458712226845e-14 AU, UA = 1.00268806834027e-12 AU, UA


Centimet thành Đơn Vị Thiên Văn đơn vị cơ sở

centimet đơn vị thiên văn

Centimet

Một centimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, bằng một phần trăm của một mét.

công thức là

Tiền tố "centi-" xuất phát từ từ Latin "centum," có nghĩa là trăm. Centimet là một phần của hệ mét ban đầu được thiết lập tại Pháp vào năm 1795.

Bảng chuyển đổi

Centimet là đơn vị đo lường rất phổ biến cho các vật thể hàng ngày và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, kỹ thuật và thời trang.


Đơn Vị Thiên Văn

Đơn vị thiên văn là một đơn vị chiều dài, hiện được định nghĩa chính xác là 149.597.870.700 mét. Nó xấp xỉ bằng khoảng cách trung bình giữa Trái Đất và Mặt Trời.

công thức là

Trong lịch sử, đơn vị thiên văn là khoảng cách trung bình giữa Trái Đất và Mặt Trời. Vào năm 2012, Liên minh Thiên văn Quốc tế (IAU) đã định nghĩa lại nó như một hằng số cố định.

Bảng chuyển đổi

Đơn vị thiên văn chủ yếu được sử dụng để đo khoảng cách trong Hệ Mặt Trời hoặc quanh các sao khác.



Chuyển đổi centimet Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi