Chuyển đổi Bảng Anh Ai Cập thành Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina
sang các Bảng Anh Ai Cập [EGP] thành Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina [BAM], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina thành Bảng Anh Ai Cập.
đơn vị khác. Bảng Anh Ai Cập thành Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina
1 EGP = 29.4365065083078 BAM
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 EGP thành BAM:
15 EGP = 15 × 29.4365065083078 BAM = 441.547597624618 BAM
Bảng Anh Ai Cập thành Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina đơn vị cơ sở
Bảng Anh Ai Cập | Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina |
---|
Bảng Anh Ai Cập
Bảng Anh Ai Cập (EGP) là tiền tệ chính thức của Ai Cập, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.
công thức là
Bảng Anh Ai Cập được giới thiệu vào năm 1898, thay thế piastre Ai Cập, và đã trải qua nhiều cải cách và decimal hóa qua các năm để hiện đại hóa hệ thống tiền tệ.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, Bảng Anh Ai Cập là tiền tệ chính trong Ai Cập, do Ngân hàng Trung ương Ai Cập phát hành và điều chỉnh, và được sử dụng trong các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại.
Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina
Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina (BAM) là tiền tệ chính thức của Bosnia và Herzegovina, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và trao đổi tài chính trong nước.
công thức là
Được giới thiệu vào năm 1998, BAM thay thế đồng dinar Bosnia và Herzegovina sau cải cách tiền tệ và nỗ lực ổn định của quốc gia sau chiến tranh Bosnia. Nó được gắn cố định với Euro, đảm bảo sự ổn định.
Bảng chuyển đổi
BAM được sử dụng rộng rãi khắp Bosnia và Herzegovina cho tất cả các hình thức thanh toán, bao gồm tiền mặt, ngân hàng và giao dịch điện tử. Nó vẫn là tiền tệ chính thức của quốc gia và được quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Bosnia và Herzegovina.