Chuyển đổi hải lý quốc tế thành vara de tarea
sang các hải lý quốc tế [NM] thành vara de tarea [vara de tarea], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi vara de tarea thành hải lý quốc tế.
đơn vị khác. Hải Lý Quốc Tế thành Vara De Tarea
1 NM = 739.186798730451 vara de tarea
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM thành vara de tarea:
15 NM = 15 × 739.186798730451 vara de tarea = 11087.8019809568 vara de tarea
Hải Lý Quốc Tế thành Vara De Tarea đơn vị cơ sở
hải lý quốc tế | vara de tarea |
---|
Hải Lý Quốc Tế
Hải lý quốc tế là một đơn vị chiều dài được sử dụng trong hàng hải và hàng không, định nghĩa chính xác là 1.852 mét.
công thức là
Trong lịch sử, hải lý được định nghĩa là một phút cung của vĩ độ. Hải lý quốc tế được định nghĩa bởi Hội nghị Thủy văn Quốc tế Đặc biệt lần thứ nhất tại Monaco năm 1929. Hoa Kỳ đã áp dụng nó vào năm 1954, và Vương quốc Anh vào năm 1970.
Bảng chuyển đổi
Hải lý được sử dụng cho mục đích hàng hải và hàng không trên toàn thế giới.
Vara De Tarea
Một vara de tarea là một đơn vị chiều dài cũ của Tây Ban Nha, khoảng 2,5 varas hoặc khoảng 2,09 mét.
công thức là
Vara là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Tây Ban Nha và các thuộc địa của nó. Vara de tarea là một độ dài cụ thể được sử dụng cho các công việc nông nghiệp.
Bảng chuyển đổi
Vara de tarea là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.