Chuyển đổi hải lý quốc tế thành aln

sang các hải lý quốc tế [NM] thành aln [aln], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi aln thành hải lý quốc tế.




đơn vị khác. Hải Lý Quốc Tế thành Aln

1 NM = 3119.01197593118 aln

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM thành aln:
15 NM = 15 × 3119.01197593118 aln = 46785.1796389676 aln


Hải Lý Quốc Tế thành Aln đơn vị cơ sở

hải lý quốc tế aln

Hải Lý Quốc Tế

Hải lý quốc tế là một đơn vị chiều dài được sử dụng trong hàng hải và hàng không, định nghĩa chính xác là 1.852 mét.

công thức là

Trong lịch sử, hải lý được định nghĩa là một phút cung của vĩ độ. Hải lý quốc tế được định nghĩa bởi Hội nghị Thủy văn Quốc tế Đặc biệt lần thứ nhất tại Monaco năm 1929. Hoa Kỳ đã áp dụng nó vào năm 1954, và Vương quốc Anh vào năm 1970.

Bảng chuyển đổi

Hải lý được sử dụng cho mục đích hàng hải và hàng không trên toàn thế giới.


Aln

Aln là một đơn vị chiều dài cũ của Thụy Điển, xấp xỉ bằng 2 bàn chân Thụy Điển hoặc khoảng 59 centimet.

công thức là

Aln là phiên bản Thụy Điển của ell, một đơn vị chiều dài phổ biến để đo vải trên khắp châu Âu.

Bảng chuyển đổi

Aln không còn được sử dụng nữa.



Chuyển đổi hải lý quốc tế Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi