Chuyển đổi megamet thành picomet

sang các megamet [Mm] thành picomet [pM], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi picomet thành megamet.




đơn vị khác. Megamet thành Picomet

1 Mm = 1e+18 pM

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Mm thành pM:
15 Mm = 15 × 1e+18 pM = 1.5e+19 pM


Megamet thành Picomet đơn vị cơ sở

megamet picomet

Megamet

Một megamet là một đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^6 mét.

công thức là

Tiền tố "mega-" cho 10^6 đã được Cơ quan Tiêu chuẩn Quốc tế (CGPM) chấp nhận vào năm 1873.

Bảng chuyển đổi

Đôi khi megamet được sử dụng để xác định đường kính của các hành tinh và khoảng cách của các vệ tinh.


Picomet

Một picomet là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^-12 mét.

công thức là

Tiền tố "pico-" cho 10^-12 đã được Cơ quan Tiêu chuẩn và Đo lường Quốc tế (CGPM) chấp nhận vào năm 1960.

Bảng chuyển đổi

Picomet được sử dụng để đo kích thước của các hạt nguyên tử và hạt hạ nguyên tử.



Chuyển đổi megamet Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi