Chuyển đổi megamet thành hải lý hàng hải (Anh)
sang các megamet [Mm] thành hải lý hàng hải (Anh) [NL (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý hàng hải (Anh) thành megamet.
đơn vị khác. Megamet thành Hải Lý Hàng Hải (Anh)
1 Mm = 179.870608279228 NL (UK)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Mm thành NL (UK):
15 Mm = 15 × 179.870608279228 NL (UK) = 2698.05912418842 NL (UK)
Megamet thành Hải Lý Hàng Hải (Anh) đơn vị cơ sở
megamet | hải lý hàng hải (Anh) |
---|
Megamet
Một megamet là một đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^6 mét.
công thức là
Tiền tố "mega-" cho 10^6 đã được Cơ quan Tiêu chuẩn Quốc tế (CGPM) chấp nhận vào năm 1873.
Bảng chuyển đổi
Đôi khi megamet được sử dụng để xác định đường kính của các hành tinh và khoảng cách của các vệ tinh.
Hải Lý Hàng Hải (Anh)
Một hải lý hàng hải là một đơn vị chiều dài ở Vương quốc Anh, bằng ba hải lý hàng hải.
công thức là
Hải lý hàng hải dựa trên hải lý hàng hải, vốn được định nghĩa lịch sử là một phút cung của một vòng tròn lớn của Trái đất. Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý hàng hải quốc tế vào năm 1970.
Bảng chuyển đổi
Hải lý hàng hải hiện nay là một đơn vị đã lỗi thời.