Chuyển đổi megamet thành exameter

sang các megamet [Mm] thành exameter [Em], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi exameter thành megamet.




đơn vị khác. Megamet thành Exameter

1 Mm = 1e-12 Em

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Mm thành Em:
15 Mm = 15 × 1e-12 Em = 1.5e-11 Em


Megamet thành Exameter đơn vị cơ sở

megamet exameter

Megamet

Một megamet là một đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^6 mét.

công thức là

Tiền tố "mega-" cho 10^6 đã được Cơ quan Tiêu chuẩn Quốc tế (CGPM) chấp nhận vào năm 1873.

Bảng chuyển đổi

Đôi khi megamet được sử dụng để xác định đường kính của các hành tinh và khoảng cách của các vệ tinh.


Exameter

Một exameter là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^18 mét.

công thức là

Tiền tố "exa-" cho 10^18 đã được Hội nghị Quốc tế về Đo lường và Trọng lượng (CGPM) chấp nhận vào năm 1975.

Bảng chuyển đổi

Exameter được sử dụng trong thiên văn học để đo khoảng cách lớn giữa các thiên hà.



Chuyển đổi megamet Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi