Chuyển đổi chiều rộng bàn tay thành Chi dài của Planck
sang các chiều rộng bàn tay [chiều rộng bàn tay] thành Chi dài của Planck [l_P], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Chi dài của Planck thành chiều rộng bàn tay.
đơn vị khác. Chiều Rộng Bàn Tay thành Chi Dài Của Planck
1 chiều rộng bàn tay = 4.71460258436942e+33 l_P
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 chiều rộng bàn tay thành l_P:
15 chiều rộng bàn tay = 15 × 4.71460258436942e+33 l_P = 7.07190387655413e+34 l_P
Chiều Rộng Bàn Tay thành Chi Dài Của Planck đơn vị cơ sở
chiều rộng bàn tay | Chi dài của Planck |
---|
Chiều Rộng Bàn Tay
Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo chiều dài cổ đại, dựa trên chiều rộng của bàn tay tại các khớp đốt, không tính ngón cái. Thường khoảng 3 inch.
công thức là
Chiều rộng bàn tay đã được sử dụng như một đơn vị đo lường trong nhiều nền văn hóa qua nhiều thời kỳ.
Bảng chuyển đổi
Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo lường lỗi thời.
Chi Dài Của Planck
Chi dài của Planck là đơn vị chiều dài nhỏ nhất có thể trong vũ trụ, khoảng 1.6 x 10⁻³⁵ mét.
công thức là
Chi dài của Planck được suy ra từ các hằng số vật lý cơ bản và được đặt theo tên của nhà vật lý học Max Planck. Đây là một đơn vị cơ bản trong hệ thống các đơn vị của Planck.
Bảng chuyển đổi
Chi dài của Planck là một khái niệm lý thuyết được sử dụng trong lượng tử hấp dẫn và vũ trụ học để mô tả các hiện tượng ở quy mô nhỏ nhất của vũ trụ.