Chuyển đổi chiều rộng bàn tay thành hải lý Anh
sang các chiều rộng bàn tay [chiều rộng bàn tay] thành hải lý Anh [NM (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý Anh thành chiều rộng bàn tay.
đơn vị khác. Chiều Rộng Bàn Tay thành Hải Lý Anh
1 chiều rộng bàn tay = 4.11184210526316e-05 NM (UK)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 chiều rộng bàn tay thành NM (UK):
15 chiều rộng bàn tay = 15 × 4.11184210526316e-05 NM (UK) = 0.000616776315789474 NM (UK)
Chiều Rộng Bàn Tay thành Hải Lý Anh đơn vị cơ sở
chiều rộng bàn tay | hải lý Anh |
---|
Chiều Rộng Bàn Tay
Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo chiều dài cổ đại, dựa trên chiều rộng của bàn tay tại các khớp đốt, không tính ngón cái. Thường khoảng 3 inch.
công thức là
Chiều rộng bàn tay đã được sử dụng như một đơn vị đo lường trong nhiều nền văn hóa qua nhiều thời kỳ.
Bảng chuyển đổi
Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo lường lỗi thời.
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.