Chuyển đổi chiều rộng bàn tay thành hải lý hàng hải
sang các chiều rộng bàn tay [chiều rộng bàn tay] thành hải lý hàng hải [NL], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý hàng hải thành chiều rộng bàn tay.
đơn vị khác. Chiều Rộng Bàn Tay thành Hải Lý Hàng Hải
1 chiều rộng bàn tay = 1.37149028077754e-05 NL
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 chiều rộng bàn tay thành NL:
15 chiều rộng bàn tay = 15 × 1.37149028077754e-05 NL = 0.000205723542116631 NL
Chiều Rộng Bàn Tay thành Hải Lý Hàng Hải đơn vị cơ sở
chiều rộng bàn tay | hải lý hàng hải |
---|
Chiều Rộng Bàn Tay
Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo chiều dài cổ đại, dựa trên chiều rộng của bàn tay tại các khớp đốt, không tính ngón cái. Thường khoảng 3 inch.
công thức là
Chiều rộng bàn tay đã được sử dụng như một đơn vị đo lường trong nhiều nền văn hóa qua nhiều thời kỳ.
Bảng chuyển đổi
Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo lường lỗi thời.
Hải Lý Hàng Hải
Hải lý hàng hải quốc tế là một đơn vị chiều dài bằng ba hải lý hàng hải quốc tế.
công thức là
Hải lý hàng hải quốc tế dựa trên hải lý hàng hải quốc tế, được định nghĩa chính xác là 1.852 mét theo thỏa thuận quốc tế vào năm 1929.
Bảng chuyển đổi
Hải lý hàng hải không phải là một đơn vị phổ biến, với khoảng cách trên biển thường được biểu thị bằng hải lý hàng hải.