Chuyển đổi chiều rộng bàn tay thành ngón tay (vải)
sang các chiều rộng bàn tay [chiều rộng bàn tay] thành ngón tay (vải) [finger], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi ngón tay (vải) thành chiều rộng bàn tay.
đơn vị khác. Chiều Rộng Bàn Tay thành Ngón Tay (Vải)
1 chiều rộng bàn tay = 0.666666666666667 finger
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 chiều rộng bàn tay thành finger:
15 chiều rộng bàn tay = 15 × 0.666666666666667 finger = 10 finger
Chiều Rộng Bàn Tay thành Ngón Tay (Vải) đơn vị cơ sở
chiều rộng bàn tay | ngón tay (vải) |
---|
Chiều Rộng Bàn Tay
Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo chiều dài cổ đại, dựa trên chiều rộng của bàn tay tại các khớp đốt, không tính ngón cái. Thường khoảng 3 inch.
công thức là
Chiều rộng bàn tay đã được sử dụng như một đơn vị đo lường trong nhiều nền văn hóa qua nhiều thời kỳ.
Bảng chuyển đổi
Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo lường lỗi thời.
Ngón Tay (Vải)
Một ngón tay hoặc chiều rộng của ngón tay là một đơn vị đo chiều dài lỗi thời, xấp xỉ bằng chiều rộng của một ngón tay người, khoảng 3/4 inch.
công thức là
Ngón tay đã được sử dụng như một đơn vị đo lường từ thời cổ đại.
Bảng chuyển đổi
Ngón tay không còn là một đơn vị đo lường tiêu chuẩn nữa.