Chuyển đổi chiều rộng bàn tay thành dặm (La Mã)

sang các chiều rộng bàn tay [chiều rộng bàn tay] thành dặm (La Mã) [mi (La Mã)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm (La Mã) thành chiều rộng bàn tay.




đơn vị khác. Chiều Rộng Bàn Tay thành Dặm (La Mã)

1 chiều rộng bàn tay = 5.14933058702369e-05 mi (La Mã)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 chiều rộng bàn tay thành mi (La Mã):
15 chiều rộng bàn tay = 15 × 5.14933058702369e-05 mi (La Mã) = 0.000772399588053553 mi (La Mã)


Chiều Rộng Bàn Tay thành Dặm (La Mã) đơn vị cơ sở

chiều rộng bàn tay dặm (La Mã)

Chiều Rộng Bàn Tay

Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo chiều dài cổ đại, dựa trên chiều rộng của bàn tay tại các khớp đốt, không tính ngón cái. Thường khoảng 3 inch.

công thức là

Chiều rộng bàn tay đã được sử dụng như một đơn vị đo lường trong nhiều nền văn hóa qua nhiều thời kỳ.

Bảng chuyển đổi

Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo lường lỗi thời.


Dặm (La Mã)

Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.

công thức là

Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.

Bảng chuyển đổi

Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi chiều rộng bàn tay Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi