Chuyển đổi ngón tay thành hải lý Anh
sang các ngón tay [ngón tay] thành hải lý Anh [NM (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý Anh thành ngón tay.
đơn vị khác. Ngón Tay thành Hải Lý Anh
1 ngón tay = 1.02796052631579e-05 NM (UK)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ngón tay thành NM (UK):
15 ngón tay = 15 × 1.02796052631579e-05 NM (UK) = 0.000154194078947368 NM (UK)
Ngón Tay thành Hải Lý Anh đơn vị cơ sở
ngón tay | hải lý Anh |
---|
Ngón Tay
Một ngón tay là một đơn vị chiều dài cổ đại, dựa trên chiều rộng của một ngón tay, khoảng 3/4 inch.
công thức là
Ngón tay là một đơn vị đo lường phổ biến trong nhiều nền văn hóa cổ đại.
Bảng chuyển đổi
Ngón tay là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.