Chuyển đổi ngón tay thành centimet

sang các ngón tay [ngón tay] thành centimet [cm], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi centimet thành ngón tay.




đơn vị khác. Ngón Tay thành Centimet

1 ngón tay = 1.905 cm

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ngón tay thành cm:
15 ngón tay = 15 × 1.905 cm = 28.575 cm


Ngón Tay thành Centimet đơn vị cơ sở

ngón tay centimet

Ngón Tay

Một ngón tay là một đơn vị chiều dài cổ đại, dựa trên chiều rộng của một ngón tay, khoảng 3/4 inch.

công thức là

Ngón tay là một đơn vị đo lường phổ biến trong nhiều nền văn hóa cổ đại.

Bảng chuyển đổi

Ngón tay là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Centimet

Một centimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, bằng một phần trăm của một mét.

công thức là

Tiền tố "centi-" xuất phát từ từ Latin "centum," có nghĩa là trăm. Centimet là một phần của hệ mét ban đầu được thiết lập tại Pháp vào năm 1795.

Bảng chuyển đổi

Centimet là đơn vị đo lường rất phổ biến cho các vật thể hàng ngày và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, kỹ thuật và thời trang.



Chuyển đổi ngón tay Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi