Chuyển đổi dekamet thành reed

sang các dekamet [dam] thành reed [reed], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi reed thành dekamet.




đơn vị khác. Dekamet thành Reed

1 dam = 3.64537766112569 reed

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dam thành reed:
15 dam = 15 × 3.64537766112569 reed = 54.6806649168854 reed


Dekamet thành Reed đơn vị cơ sở

dekamet reed

Dekamet

Một dekamet là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10 mét.

công thức là

Tiền tố "deka-" từ tiếng Hy Lạp "deka" có nghĩa là mười, là một phần của hệ mét ban đầu được Pháp chấp nhận vào năm 1795.

Bảng chuyển đổi

Dekamet hiếm khi được sử dụng trong thực tế. Nó đôi khi được sử dụng trong khí tượng để đo độ cao.


Reed

Một đơn vị chiều dài cổ đại, thường khoảng 6 cubit hoặc khoảng 9 feet.

công thức là

Reed là một đơn vị đo lường phổ biến trong nền văn minh cổ đại Mesopotamia và các khu vực lân cận.

Bảng chuyển đổi

Reed là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi dekamet Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi