Chuyển đổi dekamet thành fathom (US survey)

sang các dekamet [dam] thành fathom (US survey) [fath (US)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi fathom (US survey) thành dekamet.




đơn vị khác. Dekamet thành Fathom (Us Survey)

1 dam = 5.46805555557743 fath (US)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dam thành fath (US):
15 dam = 15 × 5.46805555557743 fath (US) = 82.0208333336614 fath (US)


Dekamet thành Fathom (Us Survey) đơn vị cơ sở

dekamet fathom (US survey)

Dekamet

Một dekamet là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10 mét.

công thức là

Tiền tố "deka-" từ tiếng Hy Lạp "deka" có nghĩa là mười, là một phần của hệ mét ban đầu được Pháp chấp nhận vào năm 1795.

Bảng chuyển đổi

Dekamet hiếm khi được sử dụng trong thực tế. Nó đôi khi được sử dụng trong khí tượng để đo độ cao.


Fathom (Us Survey)

Một fathom khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài bằng 6 feet khảo sát của Hoa Kỳ.

công thức là

Fathom khảo sát của Hoa Kỳ dựa trên foot khảo sát của Hoa Kỳ, vốn khác chút ít so với foot quốc tế. Việc sử dụng các đơn vị khảo sát đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022.

Bảng chuyển đổi

Fathom khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng trong khảo sát ở Hoa Kỳ.



Chuyển đổi dekamet Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi