Chuyển đổi dekamet thành foot (US survey)
sang các dekamet [dam] thành foot (US survey) [ft (US)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi foot (US survey) thành dekamet.
đơn vị khác. Dekamet thành Foot (Us Survey)
1 dam = 32.8083333334646 ft (US)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dam thành ft (US):
15 dam = 15 × 32.8083333334646 ft (US) = 492.125000001968 ft (US)
Dekamet thành Foot (Us Survey) đơn vị cơ sở
dekamet | foot (US survey) |
---|
Dekamet
Một dekamet là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10 mét.
công thức là
Tiền tố "deka-" từ tiếng Hy Lạp "deka" có nghĩa là mười, là một phần của hệ mét ban đầu được Pháp chấp nhận vào năm 1795.
Bảng chuyển đổi
Dekamet hiếm khi được sử dụng trong thực tế. Nó đôi khi được sử dụng trong khí tượng để đo độ cao.
Foot (Us Survey)
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài được định nghĩa chính xác là 1200/3937 mét.
công thức là
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng để đo đạc đất đai ở Hoa Kỳ trong phần lớn thế kỷ 20. Việc sử dụng nó đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022 để phù hợp với chân quốc tế.
Bảng chuyển đổi
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ hiện là một đơn vị đã lỗi thời.