Chuyển đổi dekamet thành dặm (La Mã)

sang các dekamet [dam] thành dặm (La Mã) [mi (La Mã)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm (La Mã) thành dekamet.




đơn vị khác. Dekamet thành Dặm (La Mã)

1 dam = 0.00675765168900746 mi (La Mã)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dam thành mi (La Mã):
15 dam = 15 × 0.00675765168900746 mi (La Mã) = 0.101364775335112 mi (La Mã)


Dekamet thành Dặm (La Mã) đơn vị cơ sở

dekamet dặm (La Mã)

Dekamet

Một dekamet là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10 mét.

công thức là

Tiền tố "deka-" từ tiếng Hy Lạp "deka" có nghĩa là mười, là một phần của hệ mét ban đầu được Pháp chấp nhận vào năm 1795.

Bảng chuyển đổi

Dekamet hiếm khi được sử dụng trong thực tế. Nó đôi khi được sử dụng trong khí tượng để đo độ cao.


Dặm (La Mã)

Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.

công thức là

Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.

Bảng chuyển đổi

Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi dekamet Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi