Chuyển đổi attomet thành hải lý Anh
sang các attomet [am] thành hải lý Anh [NM (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý Anh thành attomet.
đơn vị khác. Attomet thành Hải Lý Anh
1 am = 5.39611824837685e-22 NM (UK)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 am thành NM (UK):
15 am = 15 × 5.39611824837685e-22 NM (UK) = 8.09417737256527e-21 NM (UK)
Attomet thành Hải Lý Anh đơn vị cơ sở
attomet | hải lý Anh |
---|
Attomet
Một attomet là một đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^-18 mét.
công thức là
Tiền tố "atto-" cho 10^-18 được chấp nhận bởi CGPM (Hội nghị chung về trọng lượng và đo lường) vào năm 1964.
Bảng chuyển đổi
Attomet được sử dụng trong vật lý năng lượng cao để mô tả các quy mô liên quan đến quarks và leptons.
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.