Chuyển đổi attomet thành ngón tay (vải)
sang các attomet [am] thành ngón tay (vải) [finger], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi ngón tay (vải) thành attomet.
đơn vị khác. Attomet thành Ngón Tay (Vải)
1 am = 8.74890638670166e-18 finger
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 am thành finger:
15 am = 15 × 8.74890638670166e-18 finger = 1.31233595800525e-16 finger
Attomet thành Ngón Tay (Vải) đơn vị cơ sở
attomet | ngón tay (vải) |
---|
Attomet
Một attomet là một đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^-18 mét.
công thức là
Tiền tố "atto-" cho 10^-18 được chấp nhận bởi CGPM (Hội nghị chung về trọng lượng và đo lường) vào năm 1964.
Bảng chuyển đổi
Attomet được sử dụng trong vật lý năng lượng cao để mô tả các quy mô liên quan đến quarks và leptons.
Ngón Tay (Vải)
Một ngón tay hoặc chiều rộng của ngón tay là một đơn vị đo chiều dài lỗi thời, xấp xỉ bằng chiều rộng của một ngón tay người, khoảng 3/4 inch.
công thức là
Ngón tay đã được sử dụng như một đơn vị đo lường từ thời cổ đại.
Bảng chuyển đổi
Ngón tay không còn là một đơn vị đo lường tiêu chuẩn nữa.