Chuyển đổi Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina thành Tajikistani Somoni
sang các Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina [BAM] thành Tajikistani Somoni [TJS], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Tajikistani Somoni thành Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina.
đơn vị khác. Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina thành Tajikistani Somoni
1 BAM = 0.172470515207945 TJS
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 BAM thành TJS:
15 BAM = 15 × 0.172470515207945 TJS = 2.58705772811918 TJS
Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina thành Tajikistani Somoni đơn vị cơ sở
Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina | Tajikistani Somoni |
---|
Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina
Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina (BAM) là tiền tệ chính thức của Bosnia và Herzegovina, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và trao đổi tài chính trong nước.
công thức là
Được giới thiệu vào năm 1998, BAM thay thế đồng dinar Bosnia và Herzegovina sau cải cách tiền tệ và nỗ lực ổn định của quốc gia sau chiến tranh Bosnia. Nó được gắn cố định với Euro, đảm bảo sự ổn định.
Bảng chuyển đổi
BAM được sử dụng rộng rãi khắp Bosnia và Herzegovina cho tất cả các hình thức thanh toán, bao gồm tiền mặt, ngân hàng và giao dịch điện tử. Nó vẫn là tiền tệ chính thức của quốc gia và được quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Bosnia và Herzegovina.
Tajikistani Somoni
Tajikistani Somoni (TJS) là tiền tệ chính thức của Tajikistan, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.
công thức là
Somoni được giới thiệu vào năm 2000, thay thế rúp Tajik với tỷ lệ 1 Somoni = 1000 rúp, đặt theo tên của nhà cai trị Samanid của Ba Tư Ismail Samani (cũng được biết đến với tên Sultan Ahmad).
Bảng chuyển đổi
TJS đang được sử dụng tích cực như tiền tệ chính của Tajikistan cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại, với tiền xu và tiền giấy do Ngân hàng Quốc gia Tajikistan phát hành.