Chuyển đổi Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina thành Króna Iceland

sang các Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina [BAM] thành Króna Iceland [ISK], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Króna Iceland thành Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina.




đơn vị khác. Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina thành Króna Iceland

1 BAM = 0.0136971444768982 ISK

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 BAM thành ISK:
15 BAM = 15 × 0.0136971444768982 ISK = 0.205457167153474 ISK


Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina thành Króna Iceland đơn vị cơ sở

Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina Króna Iceland

Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina

Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina (BAM) là tiền tệ chính thức của Bosnia và Herzegovina, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và trao đổi tài chính trong nước.

công thức là

Được giới thiệu vào năm 1998, BAM thay thế đồng dinar Bosnia và Herzegovina sau cải cách tiền tệ và nỗ lực ổn định của quốc gia sau chiến tranh Bosnia. Nó được gắn cố định với Euro, đảm bảo sự ổn định.

Bảng chuyển đổi

BAM được sử dụng rộng rãi khắp Bosnia và Herzegovina cho tất cả các hình thức thanh toán, bao gồm tiền mặt, ngân hàng và giao dịch điện tử. Nó vẫn là tiền tệ chính thức của quốc gia và được quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Bosnia và Herzegovina.


Króna Iceland

Króna Iceland (ISK) là tiền tệ chính thức của Iceland, được sử dụng làm phương tiện trao đổi chính của quốc gia.

công thức là

Króna được giới thiệu vào năm 1981, thay thế Krona Iceland với tỷ lệ 1:1, và đã trải qua nhiều lần đổi tiền và cải cách kể từ khi ra đời.

Bảng chuyển đổi

ISK được sử dụng tích cực tại Iceland cho tất cả các giao dịch tài chính, bao gồm tiền mặt, ngân hàng và thanh toán điện tử, và được quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Iceland.



Chuyển đổi Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi