Chuyển đổi vara conuquera thành reed
sang các vara conuquera [vara conuquera] thành reed [reed], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi reed thành vara conuquera.
đơn vị khác. Vara Conuquera thành Reed
1 vara conuquera = 0.913333333333333 reed
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 vara conuquera thành reed:
15 vara conuquera = 15 × 0.913333333333333 reed = 13.7 reed
Vara Conuquera thành Reed đơn vị cơ sở
vara conuquera | reed |
---|
Vara Conuquera
Một vara conuquera là một đơn vị chiều dài cũ của Tây Ban Nha, khoảng 2,5 varas hoặc khoảng 2,09 mét, tương tự như vara de tarea.
công thức là
Vara là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Tây Ban Nha và các thuộc địa của nó. Vara conuquera là một độ dài cụ thể dùng cho các công việc nông nghiệp.
Bảng chuyển đổi
Vara conuquera là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.
Reed
Một đơn vị chiều dài cổ đại, thường khoảng 6 cubit hoặc khoảng 9 feet.
công thức là
Reed là một đơn vị đo lường phổ biến trong nền văn minh cổ đại Mesopotamia và các khu vực lân cận.
Bảng chuyển đổi
Reed là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.