Chuyển đổi microinch thành Bán kính electron (cổ điển)

sang các microinch [µin] thành Bán kính electron (cổ điển) [r_e], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Bán kính electron (cổ điển) thành microinch.




đơn vị khác. Microinch thành Bán Kính Electron (Cổ Điển)

1 µin = 9013675.61400847 r_e

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 µin thành r_e:
15 µin = 15 × 9013675.61400847 r_e = 135205134.210127 r_e


Microinch thành Bán Kính Electron (Cổ Điển) đơn vị cơ sở

microinch Bán kính electron (cổ điển)

Microinch

Một microinch là đơn vị chiều dài bằng một phần triệu của một inch.

công thức là

Microinch là đơn vị được sử dụng để đo các kích thước cực kỳ nhỏ trong kỹ thuật chính xác và sản xuất.

Bảng chuyển đổi

Microinch được sử dụng trong các lĩnh vực như kỹ thuật cơ khí và điện tử để đo độ nhám bề mặt và dung sai.


Bán Kính Electron (Cổ Điển)

Bán kính electron cổ điển là một đại lượng có chiều dài, xấp xỉ 2.82 x 10⁻¹⁵ mét.

công thức là

Bán kính electron cổ điển là một khái niệm trong vật lý cổ điển nhằm mô hình hóa electron như một lớp vỏ hình cầu mang điện tích. Nó không được coi là kích thước thực sự của electron.

Bảng chuyển đổi

Bán kính electron cổ điển xuất hiện trong hệ số tán xạ Thomson và là một thước đo chiều dài hữu ích trong vật lý nguyên tử và năng lượng cao.



Chuyển đổi microinch Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi