Chuyển đổi petameter thành vara de tarea
sang các petameter [Pm] thành vara de tarea [vara de tarea], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi vara de tarea thành petameter.
đơn vị khác. Petameter thành Vara De Tarea
1 Pm = 399128940999163 vara de tarea
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Pm thành vara de tarea:
15 Pm = 15 × 399128940999163 vara de tarea = 5.98693411498745e+15 vara de tarea
Petameter thành Vara De Tarea đơn vị cơ sở
petameter | vara de tarea |
---|
Petameter
Một petamét là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^15 mét.
công thức là
Tiền tố "peta-" cho 10^15 đã được Hội đồng quốc tế về trọng lượng và đo lường (CGPM) chấp nhận vào năm 1975.
Bảng chuyển đổi
Petamét được sử dụng để đo khoảng cách trong quy mô thiên hà, chẳng hạn như kích thước của thiên hà Dải Ngân Hà.
Vara De Tarea
Một vara de tarea là một đơn vị chiều dài cũ của Tây Ban Nha, khoảng 2,5 varas hoặc khoảng 2,09 mét.
công thức là
Vara là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Tây Ban Nha và các thuộc địa của nó. Vara de tarea là một độ dài cụ thể được sử dụng cho các công việc nông nghiệp.
Bảng chuyển đổi
Vara de tarea là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.