Chuyển đổi petameter thành Bán kính electron (cổ điển)

sang các petameter [Pm] thành Bán kính electron (cổ điển) [r_e], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Bán kính electron (cổ điển) thành petameter.




đơn vị khác. Petameter thành Bán Kính Electron (Cổ Điển)

1 Pm = 3.54869118661751e+29 r_e

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Pm thành r_e:
15 Pm = 15 × 3.54869118661751e+29 r_e = 5.32303677992626e+30 r_e


Petameter thành Bán Kính Electron (Cổ Điển) đơn vị cơ sở

petameter Bán kính electron (cổ điển)

Petameter

Một petamét là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^15 mét.

công thức là

Tiền tố "peta-" cho 10^15 đã được Hội đồng quốc tế về trọng lượng và đo lường (CGPM) chấp nhận vào năm 1975.

Bảng chuyển đổi

Petamét được sử dụng để đo khoảng cách trong quy mô thiên hà, chẳng hạn như kích thước của thiên hà Dải Ngân Hà.


Bán Kính Electron (Cổ Điển)

Bán kính electron cổ điển là một đại lượng có chiều dài, xấp xỉ 2.82 x 10⁻¹⁵ mét.

công thức là

Bán kính electron cổ điển là một khái niệm trong vật lý cổ điển nhằm mô hình hóa electron như một lớp vỏ hình cầu mang điện tích. Nó không được coi là kích thước thực sự của electron.

Bảng chuyển đổi

Bán kính electron cổ điển xuất hiện trong hệ số tán xạ Thomson và là một thước đo chiều dài hữu ích trong vật lý nguyên tử và năng lượng cao.



Chuyển đổi petameter Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi