Chuyển đổi petameter thành hải lý hàng hải (Anh)
sang các petameter [Pm] thành hải lý hàng hải (Anh) [NL (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý hàng hải (Anh) thành petameter.
đơn vị khác. Petameter thành Hải Lý Hàng Hải (Anh)
1 Pm = 179870608279.228 NL (UK)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Pm thành NL (UK):
15 Pm = 15 × 179870608279.228 NL (UK) = 2698059124188.42 NL (UK)
Petameter thành Hải Lý Hàng Hải (Anh) đơn vị cơ sở
petameter | hải lý hàng hải (Anh) |
---|
Petameter
Một petamét là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^15 mét.
công thức là
Tiền tố "peta-" cho 10^15 đã được Hội đồng quốc tế về trọng lượng và đo lường (CGPM) chấp nhận vào năm 1975.
Bảng chuyển đổi
Petamét được sử dụng để đo khoảng cách trong quy mô thiên hà, chẳng hạn như kích thước của thiên hà Dải Ngân Hà.
Hải Lý Hàng Hải (Anh)
Một hải lý hàng hải là một đơn vị chiều dài ở Vương quốc Anh, bằng ba hải lý hàng hải.
công thức là
Hải lý hàng hải dựa trên hải lý hàng hải, vốn được định nghĩa lịch sử là một phút cung của một vòng tròn lớn của Trái đất. Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý hàng hải quốc tế vào năm 1970.
Bảng chuyển đổi
Hải lý hàng hải hiện nay là một đơn vị đã lỗi thời.