Chuyển đổi centiinch thành đơn vị thiên văn
sang các centiinch [cin] thành đơn vị thiên văn [AU, UA], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đơn vị thiên văn thành centiinch.
đơn vị khác. Centiinch thành Đơn Vị Thiên Văn
1 cin = 1.69788512905619e-15 AU, UA
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cin thành AU, UA:
15 cin = 15 × 1.69788512905619e-15 AU, UA = 2.54682769358428e-14 AU, UA
Centiinch thành Đơn Vị Thiên Văn đơn vị cơ sở
centiinch | đơn vị thiên văn |
---|
Centiinch
Một centiinch là đơn vị chiều dài bằng một phần trăm của một inch.
công thức là
Centiinch không phải là một đơn vị đo lường tiêu chuẩn nhưng là một phân đoạn hợp lý của inch.
Bảng chuyển đổi
Centiinch hiếm khi được sử dụng.
Đơn Vị Thiên Văn
Đơn vị thiên văn là một đơn vị chiều dài, hiện được định nghĩa chính xác là 149.597.870.700 mét. Nó xấp xỉ bằng khoảng cách trung bình giữa Trái Đất và Mặt Trời.
công thức là
Trong lịch sử, đơn vị thiên văn là khoảng cách trung bình giữa Trái Đất và Mặt Trời. Vào năm 2012, Liên minh Thiên văn Quốc tế (IAU) đã định nghĩa lại nó như một hằng số cố định.
Bảng chuyển đổi
Đơn vị thiên văn chủ yếu được sử dụng để đo khoảng cách trong Hệ Mặt Trời hoặc quanh các sao khác.