Chuyển đổi đơn vị a.u. của chiều dài thành aln
sang các đơn vị a.u. của chiều dài [a.u., b] thành aln [aln], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi aln thành đơn vị a.u. của chiều dài.
đơn vị khác. Đơn Vị A.u. Của Chiều Dài thành Aln
1 a.u., b = 8.91204199255569e-11 aln
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 a.u., b thành aln:
15 a.u., b = 15 × 8.91204199255569e-11 aln = 1.33680629888335e-09 aln
Đơn Vị A.u. Của Chiều Dài thành Aln đơn vị cơ sở
đơn vị a.u. của chiều dài | aln |
---|
Đơn Vị A.u. Của Chiều Dài
Đơn vị nguyên tử của chiều dài, còn được gọi là bán kính Bohr (a₀), khoảng 5.29 x 10⁻¹¹ mét.
công thức là
Bán kính Bohr được đặt theo tên của Niels Bohr, người đề xuất mô hình nguyên tử vào năm 1913 trong đó electron quay quanh hạt nhân ở các khoảng cách xác định. Bán kính Bohr là khoảng cách có xác suất cao nhất giữa proton và electron trong nguyên tử hydro ở trạng thái cơ bản.
Bảng chuyển đổi
Đơn vị nguyên tử của chiều dài được sử dụng trong vật lý nguyên tử để đơn giản hóa các phép tính và phương trình.
Aln
Aln là một đơn vị chiều dài cũ của Thụy Điển, xấp xỉ bằng 2 bàn chân Thụy Điển hoặc khoảng 59 centimet.
công thức là
Aln là phiên bản Thụy Điển của ell, một đơn vị chiều dài phổ biến để đo vải trên khắp châu Âu.
Bảng chuyển đổi
Aln không còn được sử dụng nữa.