Chuyển đổi Bảng Anh Gibraltar thành Lesotho Loti
sang các Bảng Anh Gibraltar [GIP] thành Lesotho Loti [LSL], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Lesotho Loti thành Bảng Anh Gibraltar.
đơn vị khác. Bảng Anh Gibraltar thành Lesotho Loti
1 GIP = 0.042142235024222 LSL
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 GIP thành LSL:
15 GIP = 15 × 0.042142235024222 LSL = 0.632133525363329 LSL
Bảng Anh Gibraltar thành Lesotho Loti đơn vị cơ sở
Bảng Anh Gibraltar | Lesotho Loti |
---|
Bảng Anh Gibraltar
Bảng Anh Gibraltar (GIP) là tiền tệ chính thức của Gibraltar, được gắn cố định với Bảng Anh Anh và sử dụng cùng với nó tại địa phương.
công thức là
Được giới thiệu vào năm 1934, Bảng Anh Gibraltar đã thay thế Bảng Anh Gibraltar phát hành trong thời kỳ thuộc địa của Anh. Nó duy trì tỷ giá cố định với Bảng Anh kể từ khi ra đời, với tiền xu và tiền giấy được phát hành đặc biệt cho Gibraltar.
Bảng chuyển đổi
Bảng Anh Gibraltar được sử dụng rộng rãi tại Gibraltar cho các giao dịch hàng ngày, cùng với Bảng Anh Anh. Nó được chấp nhận tại địa phương và cũng được sử dụng ở một số khu vực biên giới của Tây Ban Nha, với tiền xu và tiền giấy do Chính phủ Gibraltar phát hành.
Lesotho Loti
Loti Lesotho (LSL) là tiền tệ chính thức của Lesotho, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.
công thức là
Được giới thiệu vào năm 1980, Loti thay thế Rand Nam Phi theo tỷ lệ bằng nhau và kể từ đó được Ngân hàng Trung ương Lesotho quản lý, phản ánh sự độc lập về tiền tệ của quốc gia.
Bảng chuyển đổi
Loti được sử dụng tích cực tại Lesotho cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại, và được neo tỷ lệ với Rand Nam Phi.