Chuyển đổi picomet thành vara de tarea

sang các picomet [pM] thành vara de tarea [vara de tarea], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi vara de tarea thành picomet.




đơn vị khác. Picomet thành Vara De Tarea

1 pM = 3.99128940999163e-13 vara de tarea

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 pM thành vara de tarea:
15 pM = 15 × 3.99128940999163e-13 vara de tarea = 5.98693411498745e-12 vara de tarea


Picomet thành Vara De Tarea đơn vị cơ sở

picomet vara de tarea

Picomet

Một picomet là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^-12 mét.

công thức là

Tiền tố "pico-" cho 10^-12 đã được Cơ quan Tiêu chuẩn và Đo lường Quốc tế (CGPM) chấp nhận vào năm 1960.

Bảng chuyển đổi

Picomet được sử dụng để đo kích thước của các hạt nguyên tử và hạt hạ nguyên tử.


Vara De Tarea

Một vara de tarea là một đơn vị chiều dài cũ của Tây Ban Nha, khoảng 2,5 varas hoặc khoảng 2,09 mét.

công thức là

Vara là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Tây Ban Nha và các thuộc địa của nó. Vara de tarea là một độ dài cụ thể được sử dụng cho các công việc nông nghiệp.

Bảng chuyển đổi

Vara de tarea là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi picomet Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi