Chuyển đổi picomet thành ngón tay (vải)
sang các picomet [pM] thành ngón tay (vải) [finger], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi ngón tay (vải) thành picomet.
đơn vị khác. Picomet thành Ngón Tay (Vải)
1 pM = 8.74890638670166e-12 finger
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 pM thành finger:
15 pM = 15 × 8.74890638670166e-12 finger = 1.31233595800525e-10 finger
Picomet thành Ngón Tay (Vải) đơn vị cơ sở
picomet | ngón tay (vải) |
---|
Picomet
Một picomet là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^-12 mét.
công thức là
Tiền tố "pico-" cho 10^-12 đã được Cơ quan Tiêu chuẩn và Đo lường Quốc tế (CGPM) chấp nhận vào năm 1960.
Bảng chuyển đổi
Picomet được sử dụng để đo kích thước của các hạt nguyên tử và hạt hạ nguyên tử.
Ngón Tay (Vải)
Một ngón tay hoặc chiều rộng của ngón tay là một đơn vị đo chiều dài lỗi thời, xấp xỉ bằng chiều rộng của một ngón tay người, khoảng 3/4 inch.
công thức là
Ngón tay đã được sử dụng như một đơn vị đo lường từ thời cổ đại.
Bảng chuyển đổi
Ngón tay không còn là một đơn vị đo lường tiêu chuẩn nữa.