Chuyển đổi picomet thành centimet
sang các picomet [pM] thành centimet [cm], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi centimet thành picomet.
đơn vị khác. Picomet thành Centimet
1 pM = 1e-10 cm
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 pM thành cm:
15 pM = 15 × 1e-10 cm = 1.5e-09 cm
Picomet thành Centimet đơn vị cơ sở
picomet | centimet |
---|
Picomet
Một picomet là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^-12 mét.
công thức là
Tiền tố "pico-" cho 10^-12 đã được Cơ quan Tiêu chuẩn và Đo lường Quốc tế (CGPM) chấp nhận vào năm 1960.
Bảng chuyển đổi
Picomet được sử dụng để đo kích thước của các hạt nguyên tử và hạt hạ nguyên tử.
Centimet
Một centimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, bằng một phần trăm của một mét.
công thức là
Tiền tố "centi-" xuất phát từ từ Latin "centum," có nghĩa là trăm. Centimet là một phần của hệ mét ban đầu được thiết lập tại Pháp vào năm 1795.
Bảng chuyển đổi
Centimet là đơn vị đo lường rất phổ biến cho các vật thể hàng ngày và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, kỹ thuật và thời trang.