Chuyển đổi picomet thành ngón tay
sang các picomet [pM] thành ngón tay [ngón tay], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi ngón tay thành picomet.
đơn vị khác. Picomet thành Ngón Tay
1 pM = 5.249343832021e-11 ngón tay
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 pM thành ngón tay:
15 pM = 15 × 5.249343832021e-11 ngón tay = 7.87401574803149e-10 ngón tay
Picomet thành Ngón Tay đơn vị cơ sở
picomet | ngón tay |
---|
Picomet
Một picomet là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^-12 mét.
công thức là
Tiền tố "pico-" cho 10^-12 đã được Cơ quan Tiêu chuẩn và Đo lường Quốc tế (CGPM) chấp nhận vào năm 1960.
Bảng chuyển đổi
Picomet được sử dụng để đo kích thước của các hạt nguyên tử và hạt hạ nguyên tử.
Ngón Tay
Một ngón tay là một đơn vị chiều dài cổ đại, dựa trên chiều rộng của một ngón tay, khoảng 3/4 inch.
công thức là
Ngón tay là một đơn vị đo lường phổ biến trong nhiều nền văn hóa cổ đại.
Bảng chuyển đổi
Ngón tay là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.