Chuyển đổi dài cubit thành hải lý Anh
sang các dài cubit [dài cubit] thành hải lý Anh [NM (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý Anh thành dài cubit.
đơn vị khác. Dài Cubit thành Hải Lý Anh
1 dài cubit = 0.000287828947368421 NM (UK)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dài cubit thành NM (UK):
15 dài cubit = 15 × 0.000287828947368421 NM (UK) = 0.00431743421052632 NM (UK)
Dài Cubit thành Hải Lý Anh đơn vị cơ sở
dài cubit | hải lý Anh |
---|
Dài Cubit
Một dài cubit là một đơn vị chiều dài cổ đại, dài hơn một chút so với cubit thông thường. Chiều dài của nó thay đổi nhưng thường khoảng 20,6 inch.
công thức là
Dài cubit, hay cubit hoàng gia, đã được sử dụng ở Ai Cập cổ đại để xây dựng các công trình lớn.
Bảng chuyển đổi
Dài cubit là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.