Chuyển đổi dài cubit thành đơn vị thiên văn

sang các dài cubit [dài cubit] thành đơn vị thiên văn [AU, UA], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đơn vị thiên văn thành dài cubit.




đơn vị khác. Dài Cubit thành Đơn Vị Thiên Văn

1 dài cubit = 3.56555877101799e-12 AU, UA

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dài cubit thành AU, UA:
15 dài cubit = 15 × 3.56555877101799e-12 AU, UA = 5.34833815652698e-11 AU, UA


Dài Cubit thành Đơn Vị Thiên Văn đơn vị cơ sở

dài cubit đơn vị thiên văn

Dài Cubit

Một dài cubit là một đơn vị chiều dài cổ đại, dài hơn một chút so với cubit thông thường. Chiều dài của nó thay đổi nhưng thường khoảng 20,6 inch.

công thức là

Dài cubit, hay cubit hoàng gia, đã được sử dụng ở Ai Cập cổ đại để xây dựng các công trình lớn.

Bảng chuyển đổi

Dài cubit là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Đơn Vị Thiên Văn

Đơn vị thiên văn là một đơn vị chiều dài, hiện được định nghĩa chính xác là 149.597.870.700 mét. Nó xấp xỉ bằng khoảng cách trung bình giữa Trái Đất và Mặt Trời.

công thức là

Trong lịch sử, đơn vị thiên văn là khoảng cách trung bình giữa Trái Đất và Mặt Trời. Vào năm 2012, Liên minh Thiên văn Quốc tế (IAU) đã định nghĩa lại nó như một hằng số cố định.

Bảng chuyển đổi

Đơn vị thiên văn chủ yếu được sử dụng để đo khoảng cách trong Hệ Mặt Trời hoặc quanh các sao khác.



Chuyển đổi dài cubit Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi